1 | I. Khối kiến thức giáo dục đại cương | |
2 | Triết học Mác – Lênin | 3 |
3 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 |
4 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 |
5 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 |
6 | Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam | 2 |
7 | Pháp luật đại cương | 3 |
8 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 |
9 | Tiếng Việt | 3 |
10 | Lý luận Nhà nước và pháp luật 1 | 2 |
11 | Tin học đại cương | 3 |
12 | Nhập môn Internet và Elearning | 3 |
13 | Phát triển kỹ năng cá nhân | 3 |
14 | Học phần tự chọn (học viên chọn 1 trong 2 ngoại ngữ) | |
15 | Tiếng Pháp | 6 |
16 | Tiếng Trung | 6 |
17 | II. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | |
18 | II.1. Kiến thức cơ sở ngành | |
19 | Văn hóa Việt Nam | 3 |
20 | Phân tích văn bản Tiếng Việt | 3 |
21 | Quản trị hành chính văn phòng | 3 |
22 | Luyện âm tiếng Anh | 2 |
23 | Ngữ âm học tiếng Anh | 3 |
24 | Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản | 2 |
25 | Khẩu ngữ tiếng Anh trung cấp | 11 |
26 | Bút ngữ tiếng Anh trung cấp | 11 |
27 | Khẩu ngữ tiếng Anh cao cấp | 10 |
28 | Bút ngữ tiếng Anh cao cấp | 10 |
29 | Ngữ pháp tiếng Anh nâng cao | 3 |
30 | Đất nước học Anh Mỹ | 3 |
31 | Ngôn ngữ học đối chiếu | 3 |
32 | Dịch tiếng Anh | 3 |
33 | II.2. Kiến thức chuyên ngành và các học phần thay thế thi tốt nghiệp | |
34 | Biên dịch tiếng Anh | 3 |
35 | Phiên dịch tiếng Anh | 6 |
36 | Thuyết trình tiếng Anh | 3 |
37 | Ngữ nghĩa học | 3 |
38 | Dịch thuật du lịch | 3 |
39 | Tiếng Anh giao tiếp kinh doanh | 3 |
40 | Tiếng Anh du lịch khách sạn | 3 |
41 | Tiếng Anh thương mại | 3 |